Ngũ Hành | Kim | Thủy | Mộc | Hỏa | Thổ | Thổ |
Dương | Thân | Tí | Dần | Ngọ | Thìn | Tuất |
Âm | Dậu | Hợi | Mão | Tỵ | Sửu | Mùi |
a. Các nhóm của Địa Chi
Tứ sinh: Dần Thân Tị Hợi;
Tứ mộ: Thìn Tuất Sửu Mùi;
Tứ chính: Tý Ngọ Mão Dậu.
b. Tam hợp của Địa Chi
- Dần – Ngọ – Tuất;
- Tị – Dậu – Sửu;
- Thân – Tý – Thìn;
- Hợi – Mão – Mùi.
c. Nhị hợp của Địa Chi
- Tý hợp Sửu;
- Tình hợp Dậu;
- Dần hợp Hợi;
- Tị hợp Thân;
- Mão hợp Tuất;
- Ngọ hợp Mùi.
d. Xung nhau của Địa Chi
- Tý xung với Ngọ;
- Tỵ xung với Hợi;
- Mão xung với Dậu;
- Thìn xung với Tuất;
- Dần xung với Thân;
- Sửu xung với Mùi.